Thứ Tư, 30 tháng 8, 2017

Từ điển chính tả các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết D - Gi - R (da - gia - ra ... dứt - rứt)



DỄ - GIỄ - RỄ
Dễ: dễ bảo, dễ chịu, dễ có mấy tay, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dằn gì, dễ đâu, dễ đã sáu giờ, dễ gì, dễ hiểu, dễ làm khó bỏ, dễ nghe, dễ người dễ ta, dễ như trở bàn tay, dễ ợt, dễ sai, dễ sợ, dễ thở, dễ thương, dễ thường, dễ tính, dễ yêu; bài toán dễ, bảo dễ, hồ dễ, khó dễ.
Giễ: chổi giễ.
Rễ: rễ cây, rễ chay, rễ chùm, rễ cọc, rễ củ, rễ má (dây mơ rễ má), rễ tranh, rễ tre; ăn rễ, bắt rễ, bán rễ, cây đâm rễ, cội rễ, cắm rễ, gốc rễ, ngồi mọc rễ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét